nhượng bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨə̰ʔŋ˨˩ ɓo̰ʔ˨˩ | ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨ | ɲɨəŋ˨˩˨ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨəŋ˨˨ ɓo˨˨ | ɲɨə̰ŋ˨˨ ɓo̰˨˨ |
Động từ
sửanhượng bộ
- Chịu để cho đối phương lấn tới, vì yếu thế hay do không kiên quyết.
- Tôi phải nhượng bộ trước thái độ kiên quyết của anh ta.
- Không nhượng bộ những yêu sách vô lí.
- (Chm.) . (Vế câu) nêu lí do đáng lẽ ngăn cản, không để cho điều nói đến xảy ra (nhưng điều ấy vẫn xảy ra).
- Trong câu "Tuy ốm nặng, anh ấy vẫn lạc quan", "tuy ốm nặng" là vế câu có ý nghĩa nhượng bộ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhượng bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)