nhỏ mọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɔ̰˧˩˧ mɔ̰ʔn˨˩ | ɲɔ˧˩˨ mɔ̰ŋ˨˨ | ɲɔ˨˩˦ mɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɔ˧˩ mɔn˨˨ | ɲɔ˧˩ mɔ̰n˨˨ | ɲɔ̰ʔ˧˩ mɔ̰n˨˨ |
Tính từ
sửanhỏ mọn
- Ít và không đáng kể.
- Quà nhỏ mọn.
- Hèn, hạng tồi kém/tầm thường, bị coi thường/khinh thường/khinh bỉ.
- Phận dân thường/đen nhỏ mọn.
- Hay chấp nhặt, hay để ý đến những điều không đáng kể.
- Con người nhỏ mọn. Tính khí nhỏ mọn.
Tham khảo
sửa- "nhỏ mọn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)