nhay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaj˧˧ | ɲaj˧˥ | ɲaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaj˧˥ | ɲaj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanhay
- Nói chó cắn và dùng răng nghiến đi nghiến lại một thứ gì.
- Chó nhay cái giẻ.
- Cứa đi cứa lại.
- Dao nhay mãi miếng da không đứt.
- Hưởng chút quyền lợi.
- Món tiền thưởng đó thì bọn mình khó nhay lắm.
Tham khảo
sửa- "nhay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)