nhung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲuŋ˧˧ | ɲuŋ˧˥ | ɲuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲuŋ˧˥ | ɲuŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhung”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanhung
- Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ.
- Nuôi hươu lấy nhung.
- Hàng dệt bằng tơ hoặc bông, có tuyết phủ mượt ở bề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau.
- Áo nhung.
- Mượt như nhung.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)