phù sa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ saː˧˧ | fu˧˧ ʂaː˧˥ | fu˨˩ ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ ʂaː˧˥ | fu˧˧ ʂaː˧˥˧ |
Danh từ
sửaphù sa
- Đất mịn, nhiều chất màu được cuốn theo dòng nước, hoặc lắng đọng lại ven sông.
- Đất phù sa.
- Phù sa màu mỡ.
- Dòng sông chở nặng phù sa.
Tham khảo
sửa- "phù sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)