Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fim˧˧fim˧˥fim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fim˧˥fim˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh film.

Danh từ

sửa

phim

  1. Vật liệu trong suốttráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh.
    Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình.
  2. Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh.
    Mua cuốn phim về Lưu Bình-Dương Lễ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES