près
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɛ/
Phó từ
sửaprès /pʁɛ/
- Gần.
- Demeurer près — ở gần
- à beaucoup près — xem beaucoup
- à cela près — ngoài điều đó ra
- à peu de chose près — gần đúng thế
- à peu près — gần như, hầu như
- à peu près vide — gần như trống rỗng+ khoảng chừng
- à peu près six mille hommes — khoảng chừng sáu nghìn người
- à...près — trừ phi..., chỉ khác vì
- de près — sát, gần, sát sao
- Vu de près — nhìn sát (mắt)
- se raser de près — cạo râu sát (da); cạo nhẵn râu
- Surveiller de près — kiểm soát sát sao
- ni de près ni de loin — bất cứ thế nào (cũng không...)
Giới từ
sửaprès /pʁɛ/
- Gần.
- à Meudon près de —
- Ở', 'french', 'on')"Paris.
- Ở Mơ-đông gần.
- Bên', 'french', 'on')"Pa-ri.
- Bên.
- ','french','on')"cạnh —
- L’ambassadeur près le Vatican — đại sứ bên cạnh Tòa thánh
- près de — gần
- Près de l’école — gần trường
- près de mille francs — gần nghìn frăng
- près de finir — gần xong, sắp xong
- être près de ses sous — (thân mật) quan tâm nhiều đến vấn đề tiền nong
Tham khảo
sửa- "près", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)