quá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˥ | kwa̰ː˩˧ | waː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˩˩ | kwa̰ː˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quá”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửaquá
- Trên mức thường.
- To quá.
- Lắm.
- Xinh quá.
- Rẻ quá.
- Đắt quá.
- Nặng quá.
- Nóng quá.
- Vượt ra ngoài một giới hạn.
- Nghỉ quá phép.
- Bán trên một nửa.
- Phải được số phiếu quá bán mới trúng cử.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)