quấy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəj˧˥ | kwə̰j˩˧ | wəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəj˩˩ | kwə̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửaquấy
- Không đúng; Sai.
- Phải cũng hì, quấy cũng hì (Nguyễn Văn Vĩnh)
- Trgt Bừa; Liều lĩnh.
- Tay mang túi bạc kè kè,
- Nói quấy nói quá, người nghe ầm ầm. (ca dao)
Động từ
sửaquấy
- Ngoáy đều tay.
- Quấy bột.
- Quấy cám lợn.
- Nói trẻ con vòi, khóc mếu.
- Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản Đà)
Tham khảo
sửa- "quấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)