rãnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔajŋ˧˥ | ʐan˧˩˨ | ɹan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹa̰jŋ˩˧ | ɹajŋ˧˩ | ɹa̰jŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarãnh
- Đường xẻ ra cho nước chảy.
- Khơi rãnh.
- Đánh rãnh.
- Đánh rãnh chung quanh vườn.
- Đường dài nhỏ và lõm xuống.
- Rãnh để bút ở cạnh bàn.
Tham khảo
sửa- "rãnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)