Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˥ʐə̰wŋ˩˧ɹəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˩˩ɹə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

rống

  1. Nói các thú kêu to.
    Những con hươu thương tiếc cái gì mà rống lên (Nguyễn Xuân Sanh)
    Tiếng voi rống trong rừng xa (Nguyễn Huy Tưởng)
    Trâu ho bằng bò rống. (tục ngữ)
  2. Kêu ầm.
    Làm gì mà rống lên thế?.

Tham khảo

sửa
  NODES