Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

ren (Số nhiều: renes)

  1. (Giải phẫu) Học thận.

Ngoại động từ

sửa

ren ngoại động từ

  1. (Tin học) Viết tắt của rename : đặt tên lại.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛn˧˧ʐɛŋ˧˥ɹɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛn˧˥ɹɛn˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ren

  1. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưamép.
    Đường viền bằng ren.
  2. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc.
    Ốc trờn ren.

Động từ

sửa

ren

  1. Tạo cho có ren, làm thành ren.

Tham khảo

sửa

Tiếng Ngũ Đồn

sửa

Danh từ

sửa

ren

  1. người.
  NODES