sườn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨə̤n˨˩ | ʂɨəŋ˧˧ | ʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨən˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửasườn
- Phần hai bên thân, cạnh ngực.
- Xương sườn.
- Cạnh sườn.
- Đụng vào sườn.
- Bề cạnh một khoảng đất cao.
- Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi. (ca dao)
- Gió giật sườn non khua lắc cắc (Hồ Xuân Hương)
- Chuỗi đạn
- Li bảy xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ).
- Khung của một vật.
- Sườn nhà.
- Dàn bài của một văn kiện.
- Sườn của một luận văn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sườn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)