sức mạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨk˧˥ ma̰ʔjŋ˨˩ | ʂɨ̰k˩˧ ma̰n˨˨ | ʂɨk˧˥ man˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨk˩˩ majŋ˨˨ | ʂɨk˩˩ ma̰jŋ˨˨ | ʂɨ̰k˩˧ ma̰jŋ˨˨ |
Danh từ
sửa- Khả năng tác động mạnh mẽ đến những người khác, đến sự vật, gây tác dụng ở mức cao.
- Đoàn kết là sức mạnh.
- Sức mạnh của tình yêu.
- Bị sức mạnh của đồng tiền cám dỗ.
Dịch
sửa- tiếng Anh: strength
Tham khảo
sửa- "sức mạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)