sữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨʔɨə˧˥ | ʂɨə˧˩˨ | ʂɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ̰ə˩˧ | ʂɨə˧˩ | ʂɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasữa
- Cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát.
- Chất lỏng màu trắng đục do tuyến vú của phụ nữ hoặc động vật có vú giống cái tiết ra để nuôi con.
- Bú sữa mẹ.
- Vắt sữa bò.
- Chất đặc có màu trắng đục trong hạt ngũ cốc non.
- Lúa đang kì ngậm sữa.
Dịch
sửa- chất lỏng màu trắng đục
- Tiếng Anh: milk
- Tiếng Gruzia: რძე (rʒe)
- Tiếng Hà Lan: melk gđc
- Tiếng Nga: молоко gt (molokó)
- Tiếng Pháp: lait gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: leche gc
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "sữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)