tóm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔm˧˥ | tɔ̰m˩˧ | tɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔm˩˩ | tɔ̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatóm
- Nắm nhanh và giữ chặt lấy.
- Tóm được con gà sổng.
- Tóm lấy thời cơ (kng. — ).
- (Kng.) . Bắt giữ, bắt lấy.
- Tóm gọn toán phỉ.
- Kẻ gian bị tóm.
- Rút gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính.
- Tóm lại bằng một câu cho dễ nhớ.
- Nói tóm lại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tóm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)