Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːw˧˩˧taːw˧˩˨taːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˧˩ta̰ːʔw˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tảo

  1. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hếtnước, tế bào có nhân điển hình và có chất diệp lục.
    Rong tảo.
  2. Đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở.
    Tảo cái ăn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES