Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰w˧˩˧təw˧˩˨təw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˧˩tə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tẩu

  1. Đồ dùng gồm một ống nhỏ và dài, đầu gắn thông với bộ phận giống như cái phễu nhỏ để bỏ thuốc phiện, thuốc lá sợi vào hút.
    Miệng ngậm tẩu.
    Dọc tẩu.

Động từ

sửa

tẩu

  1. (Kng.) .
  2. Chạy trốn.
    Thấy động, tẩu mất.
  3. (Id.) . Đem giấu nhanh đi nơi khác.
    Kẻ gian chưa kịp tẩu tang vật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES