tam
Tiếng Alagwa
sửaSố từ
sửatam
- ba.
Tham khảo
sửaTiếng Boghom
sửaĐộng từ
sửatam
- ngồi.
Tham khảo
sửa- Shimizu, Kiyoshi. 1978. The Southern Bauchi group of Chadic languages: a survey report. (Africana Marburgensia: Sonderheft, 2.) Marburg/Lahn: Africana Marburgensia.
Tiếng Burunge
sửaSố từ
sửatam
- ba.
Tham khảo
sửaTiếng Kabyle
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửatam
- tám.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Số tiếng Kabyle tại Omniglot.
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | tam |
gt | tamt | |
Số nhiều | tamme | |
Cấp | so sánh | tammere |
cao | tammest |
tam
- (Thú vật) Được nuôi trong nhà, được thuần hóa.
- Husdyr er tamme.
- Nhàm chán, chán ngán.
- en tam forestilling/film/innsats
Tham khảo
sửa- "tam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ | taːm˧˥ | taːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ | taːm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tam”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatam
- (Kết hợp hạn chế) . Ba.
- Lúc tam canh (cũ; canh ba).
- Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tục ngữ).
Tham khảo
sửa- "tam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaSố từ
sửatam
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: tam
Tham khảo
sửa- “tam”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].