Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨək˧˥tʰɨə̰k˩˧tʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨək˩˩tʰɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thước

  1. Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
  2. Thước ta nói tắt.
  3. Từ có nghĩa là mét.
    Mua năm thước vải.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

thước

  1. thước.
  NODES