thống nhất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˥ ɲət˧˥ | tʰə̰wŋ˩˧ ɲə̰k˩˧ | tʰəwŋ˧˥ ɲək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˩˩ ɲət˩˩ | tʰə̰wŋ˩˧ ɲə̰t˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Thống Nhất
Tính từ
sửathống nhất
Động từ
sửathống nhất
- Hợp lại thành một khối, có chung một cơ cấu tổ chức, có sự điều hành chung.
- Thống nhất đất nước.
- Thống nhất các lực lượng đấu tranh cho hoà bình.
- Làm cho phù hợp với nhau, không mâu thuẫn nhau.
- Cần thống nhất ý kiến trước đã.
- Thống nhất đồng hồ trước trận đấu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thống nhất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)