thồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̤˨˩ | tʰo˧˧ | tʰo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰo˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathồ
Tính từ
sửathồ
- Dùng để thồ.
- Xe thồ.
- Ngựa thồ.
Động từ
sửathồ
- Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác.
- Thồ muối bằng xe đạp.
Tham khảo
sửa- "thồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)