Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaː˧˧tʰaː˧˥tʰaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˥tʰaː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tha

  1. (Loài vật) Giữ chặt bằng miệng, bằng mỏ mang đi.
    Hổ tha mồi.
    Chim tha rác về làm tổ.
  2. (Kng.) . Mang theo, mang đi một cách lôi thôi.
    Chị cõng em tha nhau đi chơi.
    Tha về nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
  3. Thả người bị bắt giữ.
    Ở tù mới được tha.
  4. Bỏ qua, không trách cứ hoặc trừng phạt.
    Tha lỗi.
    Tha tội chết.
    Tội ác trời không dung, đất không tha.
  5. Sứt trên bề mặt đồ nào
    Tha nước sơn trên gỗ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Brâu

sửa

Danh từ

sửa

tha

  1. Một loại chiêng của người Brâu.

Tham khảo

sửa
  • Người Brâu tại Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc.

Tiếng Chu Ru

sửa

Tính từ

sửa

tha

  1. già.

Tiếng Gia Rai

sửa

Tính từ

sửa

tha

  1. già.

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

tha

  1. (Nùng Inh) mắt.

Tham khảo

sửa

Tiếng Ra Glai Cát Gia

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

tha

  1. một.

Tiếng Sán Chay

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /tha⁴²/

Danh từ

sửa

tha

  1. mắt.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tha

  1. mắt.
  NODES
eth 1