thu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ | tʰu˧˥ | tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ | tʰu˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathu
- (Nói tắt) Cá thu.
- Mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần.
- Thu đã qua, đông đang tới.
- Gió mùa thu.
- Vụ thu (gieo trồng vào mùa thu).
- Năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua.
- Đã mấy thu qua.
- Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu (ca dao).
Động từ
sửathu
- Nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi.
- Thu lại.
- Thu lợi nhuận.
- Tăng thu, giảm chi.
- Tập trung vào một chỗ từ nhiều nơi.
- Rơm được thu lại thành đống.
- Thu dụng cụ bỏ vào hộp.
- Non sông thu vào một mối.
- Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu.
- Đạt được, có được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động.
- Hội nghị thu được kết quả tốt đẹp.
- Thu được một bài học lớn.
- Ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó bằng máy.
- Bài hát được thu vào băng.
- Thu vào ống kính những hình ảnh đẹp.
- Làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại.
- Diện tích đất hoang thu hẹp dần.
- Năm chương thu lại còn ba.
- Làm cho thân mình gọn lại, choán ít chỗ hơn và thường khó nhận thấy hơn.
- Ngồi thu ở một góc.
- Thu hai tay vào lòng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)