Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤wŋ˨˩ ʨa̤jŋ˨˩tʂawŋ˧˧ tʂan˧˧tʂawŋ˨˩ tʂan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˧ tʂajŋ˧˧

Tính từ

sửa

tròng trành

  1. trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng.
    Tấm vải rơi tròng trành trên ao nước.
    Qua cầu treo tròng trành.

Tham khảo

sửa
  NODES