trơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ | tʂəː˧˥ | tʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ | tʂəː˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửatrơ
- Có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài.
- Bổ mấy nhát toé lửa mà mặt đá vẫn trơ ra.
- Trơ như đá.
- Cây cổ thụ đứng trơ trơ trong bão táp.
- Ngồi trơ như pho tượng.
- (Chm.) . Không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác.
- Khí trơ.
- Độ trơ hoá học của một nguyên tố.
- Tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác.
- Người trơ không biết thẹn.
- Mặt trơ ra như mặt thớt (thgt. — ).
- Nói thế nào nó cũng cứ trơ trơ ra.
- Ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy.
- Những cành cây trơ ra, không còn một chiếc lá.
- Cánh đồng mới gặt chỉ còn trơ gốc rạ.
- Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trọc.
- Ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình.
- Mọi người bỏ về cả, chỉ còn trơ lại một mình anh ta.
- Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế.
- Nằm trơ một mình ở nhà.
- (Kng.) . Sượng mặt vì ở vào tình trạng lẻ loi khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp.
- Một mình giữa toàn người lạ, cảm thấy trơ lắm.
- Người không biết trơ.
- Ăn mặc thế này trông trơ lắm.
- (Kết hợp hạn chế) . (Quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt.
- Nhãn trơ.
- (Kết hợp hạn chế) . Cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa.
- Dao trơ.
- Líp trơ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)