trả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ː˧˩˧ | tʂaː˧˩˨ | tʂaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaː˧˩ | tʂa̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrả
Động từ
sửatrả
- Đưa lại cho người khác cái đã vay, mượn của người ấy.
- Trả nợ.
- Trả sách cho thư viện.
- Đưa cho người khác tiền để lấy một vật mua hoặc đổi lấy cái ngang giá.
- Trả tiền mua hàng.
- Trả tiền nhà.
- Trả lương.
- Đáp lại tương xứng với điều người khác đã làm đối với mình.
- Trả ơn.
- Trả lễ.
- Trả thù.
- Trả giá, nói tắt.
- Thách cả trả nửa.
Tham khảo
sửa- "trả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)