Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧tʂaː˧˩˨tʂaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaː˧˩tʂa̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trả

  1. Chim cỡ nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớnthẳng, nhọn, chuyên bắt .

Động từ

sửa

trả

  1. Đưa lại cho người khác cái đã vay, mượn của người ấy.
    Trả nợ.
    Trả sách cho thư viện.
  2. Đưa cho người khác tiền để lấy một vật mua hoặc đổi lấy cái ngang giá.
    Trả tiền mua hàng.
    Trả tiền nhà.
    Trả lương.
  3. Đáp lại tương xứng với điều người khác đã làm đối với mình.
    Trả ơn.
    Trả lễ.
    Trả thù.
  4. Trả giá, nói tắt.
    Thách cả trả nửa.

Tham khảo

sửa
  NODES