Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəʔəm˧˥tʂəm˧˩˨tʂəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂə̰m˩˧tʂəm˧˩tʂə̰m˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

trẫm

  1. (Từ cổ) Từ được hoàng đế (vua) dùng để tự xưng, khi nói hay ban hành văn bản đối với thuộc cấp (quan lại các cấp) và dân chúng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES