trinh nữ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˧ nɨʔɨ˧˥ | tʂïn˧˥ nɨ˧˩˨ | tʂɨn˧˧ nɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˥ nɨ̰˩˧ | tʂïŋ˧˥ nɨ˧˩ | tʂïŋ˧˥˧ nɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửatrinh nữ
- Người con gái còn trinh.
- Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ.
- Hoa trinh nữ.
Tham khảo
sửa- "trinh nữ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)