vẫn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəʔən˧˥ | jəŋ˧˩˨ | jəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
və̰n˩˧ | vən˧˩ | və̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “vẫn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửavẫn
- Không thay đổi, tiếp tục tiếp diễn của hành động, trạng thái hay tính chất nào đó ở thời điểm đang nói đến.
- Đã bảo thôi, nó vẫn cứ làm.
- Nó đi đã lâu tôi vẫn cứ nghĩ đến nó.
- Cô ấy vẫn chờ anh ở văn phòng.
- Khẳng định điều gì đó diễn ra bình thường trong điều kiện bất thường.
- Đắt thì đắt tôi vẫn mua.
- Mẹ cô cấm cô nhưng cô vẫn yêu anh ta.
- Thất bại nhiều nhưng anh vẫn kiên trì thí nghiệm.
- Từ dùng để khẳng định về sự đánh giá so sánh.
- Có nhiều tiền vẫn hơn.
- Cô bé ấy cũng xinh nhưng vẫn không bằng cái Hiền.
Tham khảo
sửa- "vẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)