Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vṵʔn˨˩ va̰ʔt˨˩jṵŋ˨˨ ja̰k˨˨juŋ˨˩˨ jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vun˨˨ vat˨˨vṵn˨˨ va̰t˨˨

Tính từ

sửa

vụn vặt

  1. Nhỏ nhặt, không đáng kể.
    Để ý làm gì những chuyện vụn vặt ấy.
    Xưa nay, tôi chỉ quen với những cái gì vụn vặt, nhem nhọ (Tô Hoài)
    Lược bớt những tình tiết vụn vặt của câu chuyện.

Tham khảo

sửa
  NODES