xơ xác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ saːk˧˥ | səː˧˥ sa̰ːk˩˧ | səː˧˧ saːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səː˧˥ saːk˩˩ | səː˧˥˧ sa̰ːk˩˧ |
Tính từ
sửaxơ xác
- Ở trạng thái không có gì còn lành lặn, nguyên vẹn, trông thảm hại.
- Cây cối xơ xác.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "xơ xác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)