Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ kajk˧˥saː˧˥ ka̰t˩˧saː˧˧ kat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ kajk˩˩saː˧˥˧ ka̰jk˩˧

Động từ

sửa

xa cách

  1. cách xa nhau hoàn toàn.
    Gặp lại sau bao năm xa cách.
  2. Tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập.
    Sống xa cách với những người xung quanh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES