xa cách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ kajk˧˥ | saː˧˥ ka̰t˩˧ | saː˧˧ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ kajk˩˩ | saː˧˥˧ ka̰jk˩˧ |
Động từ
sửaxa cách
- Ở cách xa nhau hoàn toàn.
- Gặp lại sau bao năm xa cách.
- Tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập.
- Sống xa cách với những người xung quanh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xa cách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)