Ổi dứa

loài thực vật

Ổi dứa (Acca sellowiana)[3] là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Tuy gọi là "ổi" nhưng ổi dứa không cùng loài với Psidium guajava. Ổi dứa được (O.Berg) Burret mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.[4]

Ổi dứa
Oblong green fruits
Quả
Flowers with many red stamens tipped with yellow anthers, petals white with pink streaks
Hoa
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Feijoa
O.Berg
Loài:
F. sellowiana
Danh pháp hai phần
Feijoa sellowiana
(O.Berg) O.Berg
Các đồng nghĩa[2]

Acca sellowiana (O.Berg) Burret
Orthostemon sellowianus O.Berg

Ổi dứa nguyên thủy là cây mọc dại ở Nam Mỹ, trong khu vực giáp giới của bốn nước Brasil, Argentina, ParaguayUruguay với khí hậu ôn đới, cần một thời gian khá lạnh mới đậu trái.[5]

Tập tính

sửa

Cây mọc dạng bụi, chiều cao đạt 5 mét, lá xanh quanh năm. Dạng lá hình trứng, dài 7 cm. Mặt dưới lá có lông tơ nên sắc lá có màu lục xỉn, ngả màu lam. Ở Bắc Bán cầu cây nở hoa vào tháng 5. Hoa có bề ngang không quá 5 phân, cánh hoa mọng nước, màu trắng hoặc phớt hồng. Nhụy hoa màu điều. Hoa ăn được, thường dùng trong món xà lách.[6]

Nếu hoa đậu thì khoảng 4 đến 6 tháng sau trái bắt đầu chín. Trái hình trứng, thoạt tiên màu xám xanh, sau ngả màu nâu hung. Khi chín trái mau rụng xuống đất nên dễ bị bầm dập.[6] Vị trái tương tự như ổi pha với mùi dứa.

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ IUCN SSC Global Tree Specialist Group, Botanic Gardens Conservation International (BGCI).; Canteiro, C. (2019). Acca sellowiana. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T152946605A152946607. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-3.RLTS.T152946605A152946607.en. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ Govaerts R. (2020). “Feijoa; in Plants of the World Online”. Kew.
  3. ^ "Cây ổi dứa"
  4. ^ The Plant List (2010). Acca sellowiana. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ "Feijoa fruit facts". Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ a b "Pineapple guava"

Liên kết ngoài

sửa


  NODES
Idea 1
idea 1
INTERN 2