Agaricaceae
Agaricaceae là một họ nấm trong bộ Agaricales. Họ nấm này được nhà thực vật học người Pháp, François Fulgis Chevallier công bố rộng rãi vào năm 1826.[5] Theo phân loại khoa học tiêu chuẩn, họ nấm Agaricaceae chứa 85 chi tương ứng với 1340 loài.[6]
Agaricaceae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: [1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae Chevall. (1826) |
Chi điển hình | |
Agaricus L. (1753)[2] | |
Danh sách chi | |
85; Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Phân bố
sửaHọ nấm Agaricaceae phân bố rộng rãi trên toàn thế giới. Đa số các loài trong họ là nấm hoại sinh và phát triển mạnh trong môi trường đồng cỏ và rừng thưa.[7] Hai chi Leucoagaricus và Leucocoprinus được biết đến vì phát triển nhờ các loài kiến trồng nấm.[8]
Danh sách chi
sửa- Agaricus
- Allopsalliota
- Attamyces
- Barcheria
- Bovista
- Calbovista (trước đó được xếp vào họ Lycoperdaceae)
- Calvatia
- Chamaemyces
- Chlorophyllum
- Clarkeinda
- Coniolepiota
- †Coprinites
- Coprinus
- Cystoagaricus
- Cystolepiota
- Disciseda
- Endoptychum
- Eriocybe
- Gyrophragmium
- Handkea
- Heinemannomyces
- Hymenagaricus
- Lepiota
- Leucoagaricus
- Leucocoprinus
- Lycoperdon
- Macrolepiota
- Melanophyllum
- Micropsalliota
- Montagnea
- Podaxis
- Ripartitella
- Rugosospora
- Sericeomyces
- Smithiomyces
- Tulostoma
- Verrucospora
Xem thêm
sửa- Bộ nấm Agaricales
Chú thích
sửa- ^ Poinar G, Singer R (1990). “Upper Eocene gilled mushroom from the Dominican Republic”. Science. 248 (4959). tr. 1099–101. doi:10.1126/science.248.4959.1099. PMID 17733372.
- ^ Linnaeus C. (1753). Species Plantarum. Stockholm: Laurentii Salvii. tr. 1171.
- ^ “Agaricaceae Chevall., Flore Générale des Environs de Paris 1: 121 (1826)”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Lepiotaceae Roze, Bulletin de la Société Botanique de France 23: 111 (1876)”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
- ^ Chevallier FF. (1826). Flore générale des environs de Paris, selon la méthode naturelle: Description de toutes les plantes agames, cryptogames et phanérogames qui y croissent spontanément; leurs propriétés, leur usage dans la médecine, les arts, et l'économie domestique; avec une classification naturelle des agames et des cryptogames, basée sur l'organisation de ces végétaux (bằng tiếng Pháp). 1. Paris, France: Ferra Jeune. tr. 121.
- ^ Kirk PM, Cannon PF, Minter DW, Stalpers JA (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CAB International. tr. 11. ISBN 0-85199-826-7.
- ^ Cannon PF, Kirk PM (2007). Fungal Families of the World. Wallingford, UK: CAB International. tr. 3–4. ISBN 978-0-85199-827-5.
- ^ Hölldobler B, Wilson EO (2009). The Superorganism: The Beauty, Elegance, and Strangeness of Insect Societies. New York, NY: W. W. Norton & Company.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agaricaceae.