Androglossini
Androglossini là một tông vẹt trong phân họ vẹt Tân thế giới Arinae có chứa tất cả bảy chi.
Androglossini | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Liên họ (superfamilia) | Psittacoidea |
Họ (familia) | Psittacidae |
Phân họ (subfamilia) | Arinae |
Tông (tribus) | Androglossini |
Chi | |
Các loài
sửaXếp theo tên khoa học:
- Chi Pyrilia (kể cả Pionopsitta).
- Chi Pionopsitta
- Chi Graydidascalus
- Chi Salvatoria xem Alipiopsitta
- Chi Alipiopsitta
- Alipiopsitta xanthops, trước Salvatoria xanthops; cũ Amazona xanthops
- Chi Pionus
- Chi Amazona
- Amazona aestiva
- Amazona agilis
- Amazona albifrons
- Amazona amazonica
- Amazona arausiaca
- Amazona auropalliata
- Amazona autumnalis
- Amazona barbadensis
- Amazona brasiliensis
- Amazona collaria
- Amazona diadema
- Amazona dufresniana
- Amazona farinosa
- Amazona festiva
- Amazona finschi
- Amazona guildingii
- Amazona imperialis
- Amazona kawalli
- Amazona leucocephala
- Amazona martinica (extinct)
- Amazona mercenarius
- Amazona ochrocephala
- Amazona oratrix
- Amazona pretrei
- Amazona rhodocorytha
- Amazona tresmariae
- Amazona tucumana
- Amazona ventralis
- Amazona versicolor
- Amazona vinacea
- Amazona violacea (extinct)
- Amazona viridigenalis
- Amazona vittata
- Amazona xantholora
- Chi Triclaria
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Androglossini tại Wikispecies