Balionycteris maculata
loài động vật có vú
Balionycteris maculata là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1893.[3]
Balionycteris maculata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Balionycteris Matschie, 1899[2] |
Loài (species) | B. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Balionycteris maculata (Thomas, 1893)[3] | |
Chú thích
sửa- ^ Bates et al. (2008). Balionycteris maculata. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Balionycteris”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Balionycteris maculata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Balionycteris maculata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Balionycteris maculata tại Wikimedia Commons