Boulder là một thành phố thủ phủ và là thành phố lớn nhất quận Boulder trong tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là người. Thành phố này là thành phố chính của khu vực thống kê đô thị Boulder, CO và là một thành phố lớn của hành lang đô thị Front Range. Thành phố tọa lạc ở chân các núi Rocky Mountains tại độ cao 5.430 foot (1.655 m) trên mực nước biển,[11][12] located 25 dặm (40 km) northwest of Denver.[13] Dân số của Boulder ước tính là 105.673 người vào năm 2019.[14] Đây là nơi có khuôn viên chính của Đại học Colorado, trường đại học lớn nhất của bang.[15] Thành phố thường xuyên nhận được thứ hạng cao về nghệ thuật, sức khỏe, hạnh phúc, chất lượng cuộc sống và giáo dục.[16]

Boulder, Colorado
—  Home Rule Municipality[1]  —
City of Boulder[1]
Cảnh Nam South Boulder từ Bear Peak
Cảnh Nam South Boulder từ Bear Peak

Ấn chương
Boulder trên bản đồ Colorado
Boulder
Boulder
Boulder trên bản đồ Hoa Kỳ
Boulder
Boulder
Boulder trên bản đồ Bắc Mỹ
Boulder
Boulder
Vị trí thành phố Boulder trong United States.
Quốc gia United States
Bang Colorado
Quận hạtQuận hạt Boulder[2]
Thành phốBoulder[1]
Có người định cư1858 với tên là Boulder City, N.T.
Hợp nhất1871-11-04[3]
Chính quyền
 • KiểuHome rule municipality[1]
 • Thị trưởngSam Weaver (D)[4]
 • Thị trưởng lâm thờiBob Yates (R)[5]
Diện tích[6]
 • Home Rule Municipality[1]27,36 mi2 (70,86 km2)
 • Đất liền26,32 mi2 (68,17 km2)
 • Mặt nước1,04 mi2 (2,69 km2)
Độ cao[7]5.328 ft (1,624 m)
Dân số (2010)[8]
 • Home Rule Municipality[1]97.385
 • Ước tính (2019)[9]105.673
 • Thứ hạngthư 278 ở Hoa Kỳ
 • Mật độ4.014,63/mi2 (1.550,08/km2)
 • Vùng đô thị313,333 (US: khu vực đô thị lớn thứ 160)
Tên cư dânBoulderite
Múi giờUTC-7, Múi giờ miền núi
 • Mùa hè (DST)MDT (UTC−6)
Mã ZIP[10]
Thành phố kết nghĩaDushanbe, Ramat Negev Regional Council, Yamagata
FIPS code08-07850
Highways
Websitebouldercolorado.gov

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d “Active Colorado Municipalities”. State of Colorado, Colorado Department of Local Affairs, Division of Local Government. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “Colorado Counties”. State of Colorado, Colorado Department of Local Affairs, Division of Local Government. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ “Colorado Municipal Incorporations”. State of Colorado, Department of Personnel & Administration, Colorado State Archives. ngày 1 tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2007.
  4. ^ “Mayor Sam Weaver”. bouldercolorado.gov. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  5. ^ “From the Editorial Advisory Board: Party affiliation”. Boulder Daily Camera. ngày 28 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2020.
  6. ^ “2019 U.S. Gazetteer Files”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2020.
  7. ^ a b c "Boulder". Hệ thống Thông tin Địa danh. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. http://geonames.usgs.gov/pls/gnispublic/f?p=gnispq:3:::NO::P3_FID:178680. 
  8. ^ “U.S. Census website”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên USCensusEst2019CenPopScriptOnlyDirtyFixDoNotUse
  10. ^ “ZIP Code Lookup”. United States Postal Service. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2014.
  11. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  12. ^ “Boulder Elevation”. www.BoulderColoradoUSA.com.
  13. ^ “Boulder Location”. www.boulder.swri.edu.
  14. ^ United States Census Bureau. “City and Town Population Totals: 2010-2019”.
  15. ^ “History of Boulder”. City Of Boulder. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  16. ^ “Best of Boulder”. City of Boulder. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  NODES
admin 1
Association 1