C (định hướng)
trang định hướng Wikimedia
C là chữ thứ ba trong bảng chữ cái Latinh.
C hay c có thể là:
Khoa học máy tính
sửa- C, một ngôn ngữ lập trình.
- C, ký tự dùng để biểu diễn chữ số có giá trị 12 trong các hệ đếm cơ số lớn hơn 12, ví dụ như trong hệ mã thập lục phân
C:
hay ổ C, là tên của ổ đĩa mặc định trong hệ điều hành DOS và Windows
Toán học
sửa- C, hàm tính toán được (computable function) trong lý thuyết tính toán (Computability theory)
- C với các chỉ số C(n, k) biểu diễn chỉnh hợp hay hệ số nhị thức trong tam giác Pascal
- C, ký hiệu hằng số trong phép tích phân
- C, trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, có giá trị là 100
- C, ℂ hay , tập hợp các số phức
Vật lý và đo lường
sửa- c, hằng số ký hiệu cho vận tốc ánh sáng.
- °C, ký hiệu cho nhiệt độ Celsius.
- c, ký hiệu của hạt quark charm
- C, ký hiệu của coulomb, điện tích của hạt mang điện
- c, tiền tố centi (đọc là xăng ti) – hay 1/100, trong hệ SI
- c, ký hiệu của carat, đơn vị đo khối lượng trong ngành kim hoàn và đá quý
Hóa - Sinh
sửaKhác
sửa- C, ký hiệu của nốt Đô trong âm nhạc
- C đại diện cho màu xanh lơ trong mô hình màu CMYK
- C thường được dùng để biểu diễn sự tiêu thụ các tài nguyên trong kinh tế học
- © là dấu hiệu bản quyền (copyright).
- C đại diện cho cho Cuba trong hệ thống mã số xe quốc tế
- C được đọc là Charlie trong bảng chữ cái âm học NATO, trong liên lạc vô tuyến hàng hải.
- C là ký hiệu để chỉ UTC+3 hay MSK (tức múi giờ Moskva) trong quân sự