Chì(II) styphnat
Chì(II) styphnat (C6HN3O8Pb), tên của nó được lấy từ gốc của axit styphnic, là một chất nổ có độ nhạy cao, được sử dụng trong các hạt nổ và các kíp nổ.
Chì(II) styphnat | |
---|---|
Tên khác | Chì 2,4,6-trinitrobenzen-1,3-diolat Chì 2,4,6-trinitro-m-phenylen dioxide 1,3-Benzendiol, 2,4,6-trinitro-, chì(2+) (1:1) Chì tricinat Chì trinitroresorcinat Tricinat[1] |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C6HN3O8Pb |
Khối lượng mol | 450,288 g/mol |
Bề ngoài | Vàng nâu, kết tinh dạng rắn |
Khối lượng riêng | 3,06 đến 3,1 g cm−3 |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Harmful (X), Nguy hiểm cho môi trường (N), Explosive (E) |
NFPA 704 |
|
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Chì(II) 2,4,6-trinitrobenzen-1,3-diolat Tên quy định IUPAC | |
Công thức hóa học | C6HN3O8Pb |
Phân tử gam | 450.288 g/mol |
Nhạy nổ với va chạm | Cao |
Nhạy nổ với ma sát | Cao |
Mật độ | 1.5 g/cm³ |
Tốc độ truyền nổ | 5200 m/s |
Tương đương TNT | ? |
Nhiệt độ nóng chảy | N/A |
Điểm phát nổ | 330 °C |
Bề ngoài | |
Số CAS | |
PubChem | [1] |
SMILES |
Có hai dạng chì(II) styphnat: dạng tinh thể monohydrate 6 cạnh và dạng tinh thể hình chữ nhật. Chì(II) styphnat có màu khác nhau từ màu vàng đến màu nâu. Chất này đặc biệt nhạy nổ với lửa, với va đập và với sự phóng điện của các điện tích tĩnh điện (do ma sát gây ra). Chì styphnat không phản ứng với kim loại và ít nhạy nổ hơn với sự va chạm hay ma sát so với thủy ngân(II) fulminat hay chì(II) azua.
Tham khảo
sửa- ^ ECHA, European Chemicals Agency “Archived copy” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)