Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2024

Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2024 là chặng đua thứ 4 của mùa giải đua xe MotoGP 2024. Chặng đua diễn ra từ ngày 26 tháng 4 năm 2024 đến ngày 28 tháng 4 năm 2024 ở trường đua Jerez, Tây Ban Nha.

Tây Ban Nha   MotoGP Tây Ban Nha 2024
Thông tin chi tiết
Chặng 4 trong số 21 chặng của
giải đua xe MotoGP 2024
Ngày28 tháng 4 năm 2024
Tên chính thứcGran Premio Estrella Galicia 0,0 de España
Địa điểmTrường đua Jerez
Jerez de la Frontera, Cádiz, Tây Ban Nha
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.423 km (2.748 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Marc Márquez Ducati
Thời gian 1:46.773
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:37.449 on lap 23
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Tây Ban Nha Marc Márquez Ducati
Hạng ba Ý Marco Bezzecchi Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 1:40.673
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Thời gian 1:41.020 on lap 9
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Fermín Aldeguer Boscoscuro
Hạng nhì Hoa Kỳ Joe Roberts Kalex
Hạng ba Tây Ban Nha Manuel González Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Colombia David Alonso CFMoto
Thời gian 1:44.954
Fastest lap
Tay đua Nhật Bản Ryusei Yamanaka KTM
Thời gian 1:45.105 on lap 8
Podium
Chiến thắng Hà Lan Collin Veijer Husqvarna
Hạng nhì Tây Ban Nha David Muñoz KTM
Hạng ba Tây Ban Nha Iván Ortolá KTM

Ở thể thức MotoGP, tay đua giành pole là Marc Marquez của đội đua Gresini[1] nhưng chiến thắng cuộc đua Sprint race và đua chính lần lượt là Jorge Martin của đội đua Pramac[2]Francesco Bagnaia của đội đua Ducati.[3]

Kết quả cuộc đua Sprint race

sửa
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 12 19:52.682 3 12
2 31   Pedro Acosta Red Bull GasGas Tech3 KTM 12 +2.970 10 9
3 26   Dani Pedrosa Red Bull KTM Factory Racing KTM 12 +7.102 16 7
4 21   Franco Morbidelli Prima Pramac Racing Ducati 12 +8.481 8 6
5 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 12 +15.052[a] 23 5
6 93   Marc Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 12 +18.131 1 4
7 37   Augusto Fernández Red Bull GasGas Tech3 KTM 12 +18.278 18 3
8 88   Miguel Oliveira Trackhouse Racing Aprilia 12 +18.418 14 2
9 36   Joan Mir Repsol Honda Team Honda 12 +18.553 20 1
10 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 12 +21.136 24
11 5   Johann Zarco LCR Honda Castrol Honda 12 +21.948 13
12 25   Raúl Fernández Trackhouse Racing Aprilia 12 +23.882[a] 17
13 49   Fabio Di Giannantonio Pertamina Enduro VR46 Racing Team Ducati 12 +31.478[a] 5
14 43   Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 12 +45.901[a] 15
15 42   Álex Rins Monster Energy Yamaha MotoGP Team Yamaha 12 +1:10.288[a] 25
16 32   Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 12 +1:22.979 21
Ret 6   Stefan Bradl HRC Test Team Honda 11 Tai nạn 19
Ret 10   Luca Marini Repsol Honda Team Honda 11 Tai nạn 22
Ret 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 9 Tai nạn 11
Ret 72   Marco Bezzecchi Pertamina Enduro VR46 Racing Team Ducati 8 Tai nạn 2
Ret 23   Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 8 Tai nạn 9
Ret 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 8 Tai nạn 4
Ret 73   Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 8 Tai nạn 6
Ret 1   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 2 Va chạm 7
Ret 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 0 Tai nạn 12
Fastest sprint lap:   Marc Márquez (Ducati) – 1:37.812 (lap 6)
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP

sửa
Stt Số xe Tay đua Đội đua Xe Lap Kết quả Xuất phát Điểm
1 1   Francesco Bagnaia Ducati Lenovo Team Ducati 25 40:58.053 7 25
2 93   Marc Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 25 +0.372 1 20
3 72   Marco Bezzecchi Pertamina Enduro VR46 Racing Team Ducati 25 +3.903 2 16
4 73   Álex Márquez Gresini Racing MotoGP Ducati 25 +7.205 6 13
5 23   Enea Bastianini Ducati Lenovo Team Ducati 25 +7.253 9 11
6 33   Brad Binder Red Bull KTM Factory Racing KTM 25 +7.801 4 10
7 49   Fabio Di Giannantonio Pertamina Enduro VR46 Racing Team Ducati 25 +10.063 5 9
8 88   Miguel Oliveira Trackhouse Racing Aprilia 25 +10.979 14 8
9 12   Maverick Viñales Aprilia Racing Aprilia 25 +11.217 11 7
10 31   Pedro Acosta Red Bull GasGas Tech3 KTM 25 +20.762 10 6
11 25   Raúl Fernández Trackhouse Racing Aprilia 25 +23.508 17 5
12 36   Joan Mir Repsol Honda Team Honda 25 +23.584 20 4
13 42   Álex Rins Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 25 +28.452 25 3
14 30   Takaaki Nakagami LCR Honda Idemitsu Honda 25 +29.049 24 2
15 20   Fabio Quartararo Monster Energy Yamaha MotoGP Yamaha 25 +32.015 23 1
16 6   Stefan Bradl HRC Test Team Honda 25 +41.433 19
17 10   Luca Marini Repsol Honda Team Honda 25 +43.323 22
Ret 37   Augusto Fernández Red Bull GasGas Tech3 KTM 19 Bỏ cuộc 18
Ret 43   Jack Miller Red Bull KTM Factory Racing KTM 17 Va chạm 15
Ret 21   Franco Morbidelli Prima Pramac Racing Ducati 17 Va chạm 8
Ret 32   Lorenzo Savadori Aprilia Racing Aprilia 11 Bỏ cuộc 21
Ret 89   Jorge Martín Prima Pramac Racing Ducati 10 Tai nạn 3
Ret 5   Johann Zarco LCR Honda Castrol Honda 9 Va chạm 13
Ret 41   Aleix Espargaró Aprilia Racing Aprilia 9 Va chạm 12
Ret 26   Dani Pedrosa Red Bull KTM Factory Racing KTM 3 Tai nạn 16
Fastest lap:   Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:37.449 (lap 23)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “MARC MARQUEZ TAKES FIRST DUCATI POLE POSITION AT SPANISH MOTOGP IN DAMP JEREZ WITH STUNNING LAP”. Eurosport. 27 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ “Jorge Martin wins the Jerez sprint, Marc Marquez crashes from the lead, Francesco Bagnaia taken out”. Crash.net. 27 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ “Bagnaia wins Spanish Grand Prix to close gap in MotoGP world standings”. The Guardian. 28 tháng 4 năm 2024.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Americas 2024
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2024
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Pháp 2024
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2023
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha Năm sau:
Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2025


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng

  NODES