Chuột chù Horsfield
loài động vật có vú
Chuột chù Horsfield, tên khoa học Crocidura horsfieldii, là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Tomes mô tả năm 1856.[1] Chúng được tìm thấy ở Ấn Độ, Campuchia, Đài Loan,Lào, Nepal, Nhật Bản, Sri Lanka, Thái Lan, Trung Quốc và Việt Nam.
Crocidura horsfieldii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. horsfieldii |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura horsfieldii (Tomes, 1856)[1] | |
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura horsfieldii”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Molur, S. (2016). “Crocidura horsfieldii”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T41324A22307854. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T41324A22307854.en. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
- Corbet, G.B. & Hill, J.E., 1991. A World List of Mammalian Species. Tercera edición. Natural History Museum Publications & Oxford University Press, Londres y Oxford: v-viii, 1-243.
- Corbet, G. B. y Hill, J. E., 1992. Mammals of the Indo-Malayan Region: A Systematic Review. Oxford University Press, Oxford, la Gran Bretaña.
- Hutterer, R., 1993. Order Insectivora. A: Wilson, D.E. & Reeder, D.M. (eds.) Mammal Species of the World. Segunda edición. Smithsonian Institution Press, Washington DC y Londres: 69-130.
- Hutterer, R., 2005. Order Soricomorpha. A: D. E. Wilson y D. M. Reeder (eds), Mammal Species of the World, pp. 220–311. Johns Hopkins University Press, Baltimore, Maryland.
- Jenkins, P. D., 1976. Variation in Eurasian shrews of the genus Crocidura (Insectivora: Soricidae). Bulletin of the British Museum of Natural History 30: 271-309.
- Lunde, D. P., Musser, G. G. y Son, N. T., 2003. A survey of small mammals from Mt. Tay Con Linh II, Vietnam, with the description of a new species of Chodsigoa (Insectivora: Soricidae). Mammal Study 28: 31-46.
- Molur, S., Srinivasulu, C., Srinivasulu, B., Walker, S., Nameer, P. O. y Ravikumar, L., 2005. Status of non-volant small mammals: Conservation Assessment and Management Plan (C.A.M.P) workshop report. Zoo Outreach Organisation / CBSG-South Asia., Comibatore, India.
- Wilson D. E. & Reeder D. M.: Mammal species of the world. Smithsonian Institution Press, Washington DC (Estados Unidos) 2005.
Liên kết ngoài
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Chuột chù Horsfield
- BioLib
- UNEP-WCMC Species Database[liên kết hỏng]
- Encyclopedia of Life
- Animal Diversity Web
- ZipCodeZoo
- GBIF
- Mammal Species of the World
- NCBI
- Catalogue of Life
- Discover Life
Tư liệu liên quan tới Crocidura horsfieldii tại Wikimedia Commons