Crocidura nicobarica
loài động vật có vú
Crocidura nicobarica là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Miller mô tả năm 1902.[2]
Crocidura nicobarica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Crocidura |
Loài (species) | C. nicobarica |
Danh pháp hai phần | |
Crocidura nicobarica (Miller, 1902)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nicobar White-tailed Shrew |
Chú thích
sửa- ^ Saha, S.S., Molur, S. & Nameer, P.O. (2008). “Crocidura nicobarica”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crocidura nicobarica”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Crocidura nicobarica tại Wikimedia Commons