Diaphoromyrma sofiae
Diaphoromyrma sofiae được phát hiện và miêu tả bởi Fernandez, F., Delabie, J. H. C. & do Nascimento, I. C. năm 2009[1].
Diaphoromyrma sofiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmicinae |
Tông (tribus) | Attini |
Chi (genus) | Diaphoromyrma Fernández, Delabie & Nascimento, 2009 |
Loài (species) | D. sofiae |
Danh pháp hai phần | |
Diaphoromyrma sofiae Fernández, Delabie & Nascimento, 2009 |
Chú thích
sửa- ^ Fernandez, F., Delabie, J. H. C. & do Nascimento, I. C., 2009, Diaphoromyrma, a new myrmicine ant genus (Hymenoptera: Formicidae) from North Eastern Brazil., Zootaxa (2204), pp. 52-62: 59-61
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Diaphoromyrma sofiae tại Wikispecies
- “Genus: Diaphoromyrma”. antweb.org. AntWeb. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013.
- Fernández, F.; Delabie, J. H. C.; do Nascimento, I. C. (2009). “Diaphoromyrma, a new myrmicine ant genus (Hymenoptera: Formicidae) from North Eastern Brazil” (PDF). Zootaxa. 2204: 52–62.
- Bolton, B. (1987) "A review of the Solenopsis genus group and revision of Afrotropical Monomorium Mayr." Bulletin of the British Museum of Natural History (Entomol.), 54: 263–452.
- Bolton, B. (2003) "Synopsis and classification of Formicidae." Memoirs of the American Entomological Institute, 71: 1–370.
- Fernández, F.; Delabie, J. H. C.; do Nascimento, I. C. (2009). “Diaphoromyrma, a new myrmicine ant genus (Hymenoptera: Formicidae) from North Eastern Brazil” (PDF). Zootaxa. 2204: 52–62.