Dichochrysa inornata
Dichochrysa inornata là một loài côn trùng trong họ Chrysopidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1901.[1]
Dichochrysa inornata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Neuroptera |
Họ (familia) | Chrysopidae |
Tông (tribus) | Chrysopini |
Chi (genus) | Dichochrysa |
Loài (species) | D. inornata |
Danh pháp hai phần | |
Dichochrysa inornata Navás, 1901 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dichochrysa inornata tại Wikispecies