Dyacopterus
Dyacopterus là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được K. Andersen miêu tả năm 1912.[1] Loài điển hình của chi này là Cynopterus spadiceus Thomas, 1890.
Dyacopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Dyacopterus (K. Andersen, 1912)[1] |
Loài điển hình | |
Cynopterus spadiceus Thomas, 1890. |
Các loài
sửaChi này gồm các loài:
Chú thích
sửa- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dyacopterus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa