Empidornis semipartitus
Empidornis semipartitus là một loài chim trong họ Muscicapidae.[2]
Empidornis semipartitus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Muscicapidae |
Chi (genus) | Empidornis Reichenow, 1901 |
Loài (species) | E. semipartitus |
Danh pháp hai phần | |
Empidornis semipartitus (Rüppell, 1840) |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Empidornis semipartitus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Empidornis semipartitus tại Wikispecies
- Dale A. Zimmerman, Birds of Kenya and Northern Tanzania, Princeton University Press, 1999
- del Hoyo, J.; Elliot, A. & Christie D. (editors). (2006). Handbook of the Birds of the World. Volume 11: Old World Flycatchers to Old World Warblers. Lynx Edicions. ISBN 84-96553-06-X.
- Image at ADW Lưu trữ 2010-09-30 tại Wayback Machine