Epicrates angulifer
Chilabothrus angulifer là một loài rắn trong họ Boidae. Loài này được Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1843.[3]
Chilabothrus angulifer | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Boidae |
Chi (genus) | Chilabothrus |
Loài (species) | C. angulifer |
Danh pháp hai phần | |
Chilabothrus angulifer (Bibron in Cocteau & Bibron, 1843) IUCN: Cocteau & Bibron, 1840 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Epicrates angulifer (Cuban Boa, Cuban Tree Boa)”.
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Epicrates angulifer”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
sửa- Tư liệu liên quan tới Epicrates angulifer tại Wikimedia Commons