Fannia là một chi lớn bao gồm khoảng 288 loài ruồi. Chi này ban đầu được Jean-Baptiste Robineau-Desvoidy miêu tả năm 1830. Một số loài trong chi này trước đây được xếp vào chi Musca.[2]

Fannia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Họ (familia)Fanniidae
Chi (genus)Fannia
Robineau-Desvoidy, 1830
Loài điển hình
Fannia saltatrix[1]
Robineau-Desvoidy, 1830
Danh pháp đồng nghĩa

Loài

sửa

Hình ảnh

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Coquillett, D.W. (1901). “Types of anthomyid genera”. Journal of the New York Entomological Society. New York: The New York Entomological Society. 9: 134–146. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  2. ^ Rozkosny, R.; Gregor, F.; Pont, A. C. (1997). The European Fanniidae (Diptera). Institute of Landscape Ecology. tr. 1–80.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Pont, A. C. (2006). “A new species of Fannia Robineau-Desvoidy, 1830 from Madagascar and La Réunion (Diptera: Fanniidae)”. African Invertebrates. 47: 315–319.

Tham khảo

sửa


  NODES