Garínoain
Garínoain | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Tafalla | ||||||
Mã bưu chính | 31395 | ||||||
Gentilé | Garinoaindarra (tiếng Basque) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 10,26 km² | ||||||
Độ cao | 532 m. | ||||||
Khoảng cách | Garínoain có khoảng cách 377 km đến Madrid. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
478 người 45,2 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Xabier Barrena Mendióroz 2003-2011 | ||||||
Trang mạng |
Garínoain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 396 người. Đô thị nằm ở độ cao 377 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ km. Các đô thị giáp ranh: Barásoain, Olóriz, Orísoain, Leoz, Pueyo và Artajona.
Biến động dân số
sửa1897 | 1900 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1975 | 1981 | 1991 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
352 | 387 | 414 | 399 | 395 | 377 | 328 | 342 | 311 | 293 | 331 | 443 |
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
299 | 331 | 331 | 356 | 374 | 396 | 423 | 443 | 464 | 480 | 478 |
Sources: Garínoain et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==